Có 1 kết quả:
禮物 lễ vật
Từ điển trích dẫn
1. Lễ: điển lễ (phép tắc lễ nghi), vật: văn vật (chế độ lễ nhạc). ◇Thư Kinh 書經: “Thống thừa tiên vương, tu kì lễ vật” 統承先王, 修其禮物 (Vi tử chi mệnh 微子之命).
2. Quà tặng. ◎Như: “sanh nhật lễ vật” 生日禮物」.
2. Quà tặng. ◎Như: “sanh nhật lễ vật” 生日禮物」.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ dùng hoặc tiền bạc đem biếu người để tỏ lòng kính trọng, lòng thành. Truyện Trê Cóc có câu: » Sửa sang lễ vật lên hầu. Có tôi đã đứng làm đầu thì xong «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0